logo_ksuco
  • Phân Phối Hàng Chất Lượng Cao
  • Nâng Cao Chất Lượng Công Trình
  • image carousel
  • Tư Vấn Giải Pháp Kỹ Thuật
  • Luôn Nhiệt Tình Phục Vụ
Phân Phối Hàng Chất Lượng Cao1 Nâng Cao Chất Lượng Công Trình2 Hệ Thống Phân Phối Chuyên Nghiệp3 Tư Vấn Giải Pháp Kỹ Thuật4 Luôn Nhiệt Tình Phục Vụ5
image slider by WOWSlider.com v8.8
Danh Mục Sản Phẩm
Hỗ Trợ Trực Tuyến
support

Sản phẩm

  • BASF MASTERPREN 2005

    BASF MASTERPREN 2005

    MÔ TẢ
    BASF MASTERPREN 2005 là màng chống thấm bitum dẻo, được chế tạo sẵn theo một quy trình công nghiệp đặc biệt, thành phần gồm hệ thống sợi gia cường, hỗn hợp bitum tinh chế và hợp chất polyme polyolefin bão hoà (APP,PAO, EPR). Mặt trên có một lớp cát tự nhiên chống dính, mặt dưới được phủ một lớp polyolefinic có thể chảy dưới tác dụng nhiệt. MASTERPREN 2005 phù hợp với tiêu chuẩn của Đức theo qui phạm ZTV-Bel. 1/87 Anhang 12.

    Màng chống thấm khò nóng Basf Masterpren 2005
    Basf Masterpren 2005
    ƯU ĐIỂM MÀNG CHỐNG THẤM BASF MASTERPREN 2005
    Không cho hơi nước thoát qua
    Bảo vệ bề mặt bê tông không bị thẩm thấu bởi nước và muối.
    Độ co giãn cao Chịu được vết nứt mới mà không rách.
    Mặt trên có lớp cát tự nhiên
    Giúp lớp màng không bị dính vào nhau hoặc dính vào các bề mặt khác khi bảo quản thi công. Tiết kiệm thời gian.
    Nhiệt độ giới hạn ứng dụng cao
    Có thể thi công tốt trong điều kiện nhiệt độ khắc nghiệt.
    Chịu được hoá chất tốt
    Cho phép sử dụng ở những vùng có hoá chất thông thường
    Màng chống thấm theo công thức APP
    Tăng cường tuổi thọ và chiụ được nhiệt độ thấp.
    Chịu được không khí ô nhiễm
    Tuổi thọ không bị ảnh hưởng trong môi trường công nghiệp hoặc ô nhiễm.
    ỨNG DỤNG CỦA MÀNG CHỐNG THẤM BASF MASTERPREN 2005
    MASTERPREN 2005 là màng chống thấm chất lượng cao, được kết hợp giữa các hợp chất chống thấm và hệ thống sợi polyeste gia cường chất lượng cao.

    Nhằm tăng cường khả năng chịu tác động cơ học của bề mặt trên cùng, cũng như yêu cầu của người sử dụng, vị trí của lớp sợi gia cường luôn nằm ở phần trên. Do đó, MASTERPREN 2005 dù chỉ cần một lớp cũng có thể ứng dụng trong bất kỳ trường hợp chống thấm nào.
    MASTERPREN 2005 thường được chỉ định khi cần chống thấm cho các mục đích có yêu cầu độ chịu tác động cơ học cao, chống đâm thủng và tính co giãn cao. Ngoài ứng dụng chống thấm chuyên cho mặt cầu, MASTERPREN 2005 còn có thể ứng dụng tốt cho chống thấm đường hầm, hồ xả, kênh đào, tầng ngầm…
    Liên Hệ: 0912299360
  • BASF SUPER BARRA 05

    BASF SUPER BARRA 05

    MÔ TẢ
    Basf Super Barra 05 là phụ gia chống thấm chất lượng cao cho bê-tông bởi tính chất ngăn nước và lắp lỗ rỗng, nó cung cấp cho bê-tông khả năng ngăn nước cao và khả năng chống sương giá tuyệt vời. Nhờ thành phần đặc biệt của các chất hoạt tính cao mà Super Barra 05 có tính chất đa năng, làm dẻo bê-tông tươi, giảm lượng nước cần thiết, tăng khả năng làm việc và khả năng đầm, giảm lỗ rỗng và tăng khả năng ngăn nước.

    Super Barra 05 ngăn chặn sự xâm nhập nước. Tính chất này làm tăng sức căng bề mặt của mặt mao dẫn và giảm mức độ hấp thụ nước của bê-tông. Super Barra 05 lấp đầy các lỗ rỗng mao dẫn. Nó tác dụng với lượng vôi tự do trong xi-măng và tạo ra các chất trương nở làm bít mọi lỗ rỗng mao dẫn trong bê-tông và ngay cả chống lại áp lực nước.

    Super Barra 05
    Phụ gia chống thấm cho bê tông Basf Super Barra 05
    ỨNG DỤNG BASF SUPER BARRA 05
    Mọi ứng dụng đòi hỏichống thấm cho bê-tôngnhư tường bao và sàn, bồn nước, ống nước, đường ngầm, si-lo và hồ chứa.
    Bê-tông khối và gạch
    Panel và vữa trát nghèo xi-măng
    Tường bao và nền các bồn chứa
    Các cấu kết bê-tông đòi hỏi lớp trát mặt, gạch lót hoặc sơn lót
    CÔNG DỤNG
    Giảm thấm
    Tăng tính bền vững
    Tăng độ đặc sít của bê-tông
    Giảm độ hấp thụ tương đối
    Giảm co ngót
    Không ảnh hưởng đến nước uống trong bồn chứa bê-tông
    Liên Hệ: 0912299360
  • MASTERFLEX 610

    MASTERFLEX 610

    tai-lieu-basf-masterflex-610-pdf.pdf
    MÔ TẢ MASTERFLEX 610 là thanh cao su giãn nở, sử dụng ngay tại các khe nối cho mục đích chống thấm. Được chế tạo từ cao su tổng hợp kết hợp cao su tự nhiên và một loại polyme thủy trương đặc biệt, vật liệu sẽ trương nở thể tích để trám kín khe khi gặp nước. Thanh cao su giãn nở Sản phẩm Thanh trương nở Masterflex 610 ƯU ĐIỂM THANH TRƯƠNG NỞ MASTERFLEX 610 Ngăn nước xâm thực cả khi bề rộng khe phát triển Các phân tử nước được giữ bởi áp suất phân tử Nước xâm thực không thể xuyên qua thanh do mao dẫn Điều chỉnh độ trương nở Không gây phá hoại bê-tông Không tạo bọt hoặc hơi khi gặp nước Bền vững, không tạo bọt khí dễ gây rò rỉ ĐÓNG GÓI MASTERFLEX 610 được đóng gói trong thùng carton có sẵn như sau: 20 mm x 5 mm : 10 m/ cuộn x 10 cuộn 20 mm x 10 mm : 15 m/ cuộn x 4 cuộn 20 mm x 20 mm : 8 m/ cuộn x 4 cuộn ỨNG DỤNG THANH CAO SU GIÃN NỞ MASTERFLEX 610 MASTERFLEX 610 dùng cho tất cả các loại mạch ngừng bê-tông chịu áp lực nước, chẳng hạn như : Các khe tiếp giáp giữa bê-tông và đá, vữa,… Khe nối bê tông giữa bản đáy và tường trong đường ngầm, tầng ngầm. Khe nối cọc thép, cọc bê-tông, kết cấu lắp ghép,… THÔNG SỐ KỸ THUẬT MASTERFLEX 610 Loại Loại 2 Loại 3H Tỷ lệ trương nở (%) JIS K 7112 120 300 Trọng lượng riêng JIS K 6350 1.20 1.18 Độ cứng (HS) JIS K 6301 (A) 47 43 Cường độ kéo (N/mm2)JIS K: 6301 6 5 Độ co giãn (%) JIS K 6301 600 1000
    Liên Hệ: 0912299360
  • MAPEBAND TPE

    MAPEBAND TPE

    MAPEBAND TPE để bịt kín và chống thấm linh hoạt các khe co giãn và các vết nứt do chuyển động.
    ỨNG DỤNG
    Chống thấm các góc giữa các bức tường liền kề và giữa các bức tường và sàn trước khi xử lý bằng Mapelastic, Mapelastic Smart, Mapelasic Turbo hoặc Mapelastic AquaDefense.
    Chống thấm linh hoạt các khe co giãn trên sân thượng và ban công, v.v. trước khi xử lý bằng Mapelastic, Mapelastic Smart, Mapelasic Turbo hoặc Mapelastic AquaDefense.
    Làm kín đường ống và cống trong phòng tắm, vòi hoa sen và nhà bếp kết hợp với Mapeband vòng đệm.
    Làm kín các khe co giãn trong các tấm đúc sẵn.
    THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
    Kích thước có sẵn:
    – 17 cm
    – 32,5 cm
    Chiều rộng của vùng mở rộng:
    – MAPEBAND 170: 50 mm;
    – MAPEBAND 325: 165 mm.
    Độ dày: 1,2 mm.
    Độ giãn dài tối đa của vùng mở rộng:
    – 5 mm
    – 10 mm
    Bao bì:
    – Cuộn 30 m (cả phiên bản khổ 170 và 325);
    – miếng chữ thập và chữ T đặc biệt (cả hai phiên bản chiều rộng 170 và 325).
    LIÊN HỆ MUA MAPEBAND TPE – BĂNG CAO SU DÙNG ĐỂ CHỐNG THẤM VÀ CHE PHỦ ĐÀN HỒI
    Liên Hệ: 0912299360
  • IDROSTOP PVC

    IDROSTOP PVC

    IDROSTOP PVC BI BE là băng cản nước PVC dùng để trám các mối nối kết cấi
    ỨNG DỤNG
    Chống thấm các mối nối kết cấu trong dân dụng, công nghiệp và các công trình thủy công.
    Một số ví dụ ứng dụng điển hình
    Băng cản nước được sử dụng để tạo kết cấu kín nước mối nối trong công trình bê tông cốt thép ngầm để tránh xâm nhập từ mực nước ngầm và gia cố kết cấu bê tông được sử dụng để chứa nước, chẳng hạn như bể bơi, bể chứa nước và đập.
    ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT IDROSTOP PVC BI BE
    Idrostop PVC là một loại băng cản nước có độ mềm dẻo cao được làm từ nhựa vinyl nhiệt dẻo chất lượng cao, tạo thành sản phẩm có khả năng chống chịu ứng suất cơ học tốt, tác động tích cực của các sản phẩm hóa học trong kiềm môi trường, nước biển và axit.
    Idrostop PVC được sử dụng trong kết cấu bê tông tiếp xúc với nhiệt độ từ -30 ° C đến + 70 ° C và là có khả năng chống hư hỏng cao do ánh sáng mặt trời, ozon và các tác nhân tích cực khác hiện diện trong bầu khí quyển và bàn nước.
    Kích thước và loại Idrostop PVC được sử dụng cho mỗi ứng dụng thường phụ thuộc vào những điều sau thông số:
    – loại cấu trúc (cho cả hai loại Idrostop PVC);
    – số lượng và loại chuyển động được dự đoán (không chuyển động, chuyển động dọc trục, sự kết hợp của trục và chuyển động ngang, v.v.);
    – độ dày của bê tông đúc (chỉ có giá trị đối với Idrostop PVC BI).
    Liên Hệ: 0912299360
  • PLANIGROUT 300 SP

    PLANIGROUT 300 SP

    PLANIGROUT 300 SP: Vữa dạng lỏng gốc epoxy ba thành phần dùng để sửa chữa các kết cấu bê tông bị hư hỏng và gia cố các kết cấu
    ỨNG DỤNG
    Planigrout 300 SP được dùng để sửa chữa các kết cấu bê tông bị hư hỏng như dầm, cầu trục trong các nhà máy công nghiệp hay các xưởng đóng tàu. Ngoài ra, sản phẩm được dùng để làm phẳng bề mặt bê tông ở những vị trí khó thi công. Nhờ có đặc tính đóng rắn mà không bị co ngót, Planigrout 300 SP có thể sử dụng để gia cố các kết cấu.
    Planigrout 300 SP cũng có thể được dùng để sửa chữa sàn bê tông chịu tác động của các phương tiện có bánh bằng cao su như sàn ở khu vực nhà xưởng, bãi đỗ xe, nhà kho.
    HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
    Đầu tiên, trộn đều thành phần A và thành phần B của sản phẩm, sau đó, cho thành phần C vào và trộn lại cho đến khi đạt được hỗn hợp đồng nhất. Planigrout 300 SP phù hợp với tiêu chuẩn EN 1504-6.
    Lượng dùng: 2 kg/m² cho lớp dày 1 mm.
    THÔNG TIN SẢN PHẨM
    Đóng gói

    Bộ 36,6 kg (A+B+C)
    – Thành phần A : 4,8 kg
    – Thành phần B: 1,8 kg
    – Thành phần C: 30 kg
    Bộ 12,2 kg (A+B+C)
    – Thành phần A: 1,6 kg
    – Thành phần B: 0,6 kg
    -Thành phần C: 10 kg
    Liên Hệ: 0912299360
  • MAPEFIX EP 385/585

    MAPEFIX EP 385/585

    MAPEFIX EP 385/585 là sản phẩm cấy và nfeo thép cho các kết cấu chịu lực
    ỨNG DỤNG
    Dùng neo các kết cấu như:
    Thanh gia cường trong mạch ngừng
    môi neo ngập trong nước hoặc những chỗ có môi trường ẩm ướt
    Mối neo trong công trình hàng hải hoặc trong môi trường công nghiệp
    Neo cần trục và đường ray tàu điện
    Neo động cơ công nghiệp
    Các cột trụ
    neo cột ăng-ten và biển báo
    thanh chắn an toàn
    Các dây neo dưới nước
    Rào cahwsn an toàn trên đường cao tốc
    THÔNG TIN SẢN PHẨM
    Dạng: keo có tính dẻo và dính cao
    Màu sắc xám nhạt
    Tỉ trọng: 1, 41
    Liên Hệ: 0912299360
  • Mapefill HS

    Mapefill HS

    mapei-mapefill-hs-vn-antienhung.vn_.pdf
    Mapefill HS là vữa chuyên dùng để neo thiết bị máy móc và kết cấu kim loại. Các ứng dụng điển hình Neo các thiết bị máy móc, đặc biệt là những thiết bị dùng trong các ngành công nghiệp dầu khí. Neo vì kèo kim loại. Lấp các khe giữa kết cấu bê tông và bê tông đúc sẵn. Thi công tường chống và móng cột ngầm. Thi công các kết cấu bê tông sử dụng phương pháp bơm vữa bằng áp lực. Thi công bệ móng của máy móc, gối cầu. ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT Mapefill HS là loại vữa dạng bột trộn sẵn, chứa thành phần xi măng cường độ cao, cốt liệu mịn chọn lọc có đường kính hạt 1 mm và phụ gia đặc biệt có chất trương nở do phòng thí nghiệm của MAPEI nghiên cứu và phát triển. Khi được trộn với nước, Mapefill HS chuyển thành vữa dạng lỏng, không phân tầng, có khả năng lấp các khoảng trống nhỏ và các mối liên kết. Nhờ có phụ gia trương nở, Mapefill HS hoàn toàn không co ngót ở giai đoạn ninh kết (theo tiêu chuẩn ASTM C827) và giai đoạn đóng rắn, đồng thời phát triển cường độ nén và cường độ uốn rất cao và sớm. Mapefill HS còn có những đặc tính sau: Chống thấm nước rất tốt; Bám dính tốt vào thép và bê tông; Chịu tải trọng động rất tốt; Có module đàn hồi và hệ số giãn nở nhiệt tương đương với của bê tông chất lượng cao; Mapefill HS không chứa các cốt liệu kim loại và bột nhôm. CÁC CHÚ Ý KHI SỬ DỤNG Không thêm xi măng hay các chất phụ gia vào Mapefill HS. Không cho thêm nước khi hỗn hợp đã bắt đầu ninh kết. Không sử dụng Mapefill HS nếu bao bì không còn nguyên vẹn. Không thi công sản phẩm Mapefill HS ở nhiệt độ O dưới +5 C. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG Chuẩn bị bề mặt thi công Loại bỏ phần bê tông hỏng còn bám trên bề mặt Đục bỏ phần vữa yếu, làm sạch hoàn toàn bụi bẩn, dầu mỡ, vụn vữa và nước xi măng. Làm ướt các cạnh khe cần trám bằng nước sạch. Chỉ rót vữa khi nước đã bay hơi hoàn toàn, có thể dùng máy nén khí để thổi khô phần nước còn đọng lại nếu cần thiết. Trộn vữa Cho 4 lít nước vào thùng sạch và từ từ đổ Mapefill HS vào thùng một cách liên tục. Trộn khoảng 1-2 phút, gạt phần bột còn bám xung quanh thùng chứa xuống và trộn thêm khoảng 2-3 phút cho đến khi đạt được một hỗn hợp đồng nhất. Tùy vào lượng vữa cần dùng để lựa chọn máy trộn vữa chuyên dụng hoặc máy trộn cơ học. Chú ý tránh sự hình thành bọt khí trong quá trình trộn. Không nên trộn bằng tay. Thi công vữa ( đổ vữa neo) Đổ vữa Mapefill HS đã trộn từ một phía và liên tục để tránh sự hình thành bọt khí vào khu vực thích hợp với diện tích nhỏ nhất bằng 2 lần đường kính của thanh cần neo. Bề dày của lớp vữa Mepefill HS nối các cấu kiện bê tông đúc sẵn và lấp các khe cứng có thể lên đến 6 cm. Không cần sử dụng đầm rung khi thi công. Đối với những khe cần lấp đặc biệt khó thi công có thể sử dụng thanh gỗ hay que sắt trợ giúp. Đổ vữa tại những khu vực thi công thích hợp Để lấp các khe lớn hơn kích thước đề cập ở trên, nên tham khảo ý kiến của Bộ phận kỹ thuật của MAPEI để được hỗ trợ. Các lưu ý trước và sau khi thi công sản phẩm Khi thi công ở nhiệt độ khoảng +20 C, không có chú ý gì đặc biệt. Khi thi công trong điều kiện thời tiết nóng, không nên để vữa tiếp xúc trực tiếp ánh nắng mặt trời và nên dùng nước mát để trộn vữa. Trong điều kiện nhiệt độ thấp, nên dùng nước ấm khoảng + 20 C để trộn vữa. Sau khi thi công, vữa Mapefill HS cần được bảo dưỡng đúng cách; phần vữa tiếp xúc trực tiếp với không khí cần được bảo vệ để tránh hiện tượng thoát hơi nước quá nhanh dẫn đến hiện tượng rạn nứt vì co ngót, đặc biệt là khi trời nóng và/hoặc có gió to. Phun nước để bảo dưỡng các bề mặt tiếp xúc với không khí trong 24 tiếng đầu sau khi thi công, hoặc sử dụng chất chống bay hơi. Vệ sinh Rửa sạch dụng cụ với nước khi vữa còn ướt. Khi vữa đã khô, chỉ có thể làm sạch bằng phương pháp cơ học. LƯỢNG DÙNG Mỗi bao 25 kg Mapefill HS sau khi trộn sẽ được 13-14 lít vữa.
    Liên Hệ: 0912299360
  • MAPEFILL SP

    MAPEFILL SP

    mapei-mapefill-sp-vn-tds-antienhung.vn_.pdf
    MÔ TẢ MAPEFILL SP là vữa neo gốc xi măng không bị co ngót, có độ chảy cao ÚNG DỤNG Dùng neo các thiết bị cơ khí, thanh thép, nối các kết cấu bê tông với bê tông đúc sẵn, thi công cột móng ngầm, bệ máy, gối cầu và sửa chữa bê tông. Là vữa trộn sẵn dạng bột màu xám gồm xi măng mác cao, cốt liệu chọn lọc với đường kính1 mm và một số phụ gia đặc biệt với tác nhân giãn nở. Khi trộn với nước, Mapefill SP tạo thành vữa có độ chảy cao, không bị phân tầng và có khả năng lấp đầy các khoảng hở nhỏ và các vị trí giao nhau. Nhờ có phụ gia giãn nở, Mapefill SP không bị co ngót ở giai đoạn ninh kết (theo ASTM C827) và giai đoạn đóng rắn đồng thời phát triển cường độ uốn và cường độ nén rất sớm. Ngoài ra, Mapefill SP có khả năng chống thấm rất tốt, bám dính hoàn toàn lên cốt thép và bê tông, chịu được tải trọng động, có module đàn hồi và hệ số dãn nở nhiệt tương đương với bê tông chất lượng cao. không chứa cốt liệu kim loại và bột nhôm nên không độc hại và không ăn mòn. THÔNG TIN SẢN PHẨM Tỷ lệ trộn: – Vữa bơm: 25 kg Mapefill SP trộn với 3,75-4,25 lít nước. – Vữa rót: 25 kg Mapefill SP trộn với 4,25-4,75 lít nước. Nhiệt độ thi công sản phẩm: +5°C đến +40°C Thời gian sử dụng sau khi trộn: 60 phút. Bảo quản: 12 tháng trong bao bì còn nguyên, bảo quản nơi khô ráo. Lượng dùng: 25 kg bột Mapefill SP có thể trộn được 13-14 lít vữa. Đóng gói:. Bao 25 kg
    Liên Hệ: 0912299360
« 4 5 6 7 9 11 12 13 14 » ( 46 )
sd_hoachat
Video Hướng Dẫn Sử Dụng

CONCRETE ADMIXTURE - GRINDING ADDITIVES - WATERPROOFING - REPAIR - FLOORING - GROUTING